Thông tin sản phẩm tê PPR Dekko
Tê PPR Dekko là một trong những phụ kiện quan trọng thuộc hệ thống ống nhựa PPR Dekko, được thiết kế chuyên dụng để kết nối ba đường ống vuông góc tại một điểm, hoặc chia nhánh dòng chảy từ ống chính sang hai hướng khác nhau. Đây là giải pháp tối ưu cho việc phân nhánh đường ống trong các công trình cấp thoát nước và hệ thống dẫn chất lỏng.
Kích thước tê PPR Dekko
Tê PPR Dekko có dạng hình chữ T với ba đầu có cùng kích thước – hay còn gọi là tê đều – giúp chia dòng nước dễ dàng và đảm bảo sự cân bằng trong phân phối lưu lượng. Sản phẩm sử dụng phương pháp hàn nhiệt để kết nối với ống PPR, giúp tạo nên mối nối đồng nhất, chắc chắn và kín khít, đảm bảo hiệu quả vận hành bền bỉ trong thời gian dài.
Để phù hợp với nhiều quy mô hệ thống khác nhau, tê PPR Dekko được sản xuất với dải kích thước phong phú từ DN20 đến DN110. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết:
Đường kính danh nghĩa (mm) | PN (bar) | Hmin (mm) | Zmin (mm) |
20 | 25 | 28 | 11.5 |
25 | 25 | 32 | 15 |
32 | 25 | 38 | 17 |
40 | 25 | 42 | 20 |
50 | 25 | 51.5 | 25.5 |
63 | 25 | 61 | 33 |
75 | 25 | 70.5 | 40.5 |
90 | 25 | 82.5 | 47.5 |
110 | 25 | 97.5 | 57.5 |
Thông số kỹ thuật tê thu PPR Dekko
Tê thu PPR Dekko là loại phụ kiện được thiết kế với phần nhánh rẽ có đường kính nhỏ hơn so với hai đầu còn lại. Cấu trúc này cho phép chia dòng nước từ đường ống lớn sang một đường ống nhánh nhỏ hơn, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, tối ưu hóa vật tư và nâng cao tính linh hoạt trong thiết kế hệ thống cấp thoát nước.
Tê thu thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, nước nóng, hệ thống điều hòa hoặc công trình công nghiệp cần chia nhánh lưu lượng khác nhau.
Dưới đây là bảng thông số chi tiết của tê thu PPR Dekko:
Đường kính DN×DN1 (mm) | PN (bar) | Hmin (mm) | Zmin (mm) | H1 (mm) | Z1 (mm) | Đường kính DN×DN1 (mm) | PN (bar) | Hmin (mm) | Zmin (mm) | H1 (mm) | Z1 (mm) |
25×20 | 25 | 32 | 13 | 31.5 | 15 | 63×40 | 25 | 56 | 28 | 60 | 38 |
32×20 | 25 | 38.5 | 17.5 | 38.5 | 21.5 | 63×50 | 25 | 56 | 28 | 60 | 34 |
32×25 | 25 | 38.5 | 17.5 | 38.5 | 21.5 | 75×40 | 25 | 64 | 34 | 69 | 47 |
40×20 | 25 | 35 | 14 | 42 | 24 | 75×50 | 25 | 64 | 34 | 69 | 43 |
40×25 | 25 | 38 | 15 | 42.5 | 24.5 | 75×63 | 25 | 64 | 34 | 69 | 41 |
40×32 | 25 | 39 | 17 | 45 | 24.5 | 90×50 | 25 | 76 | 41 | 80 | 54 |
50×20 | 25 | 39 | 14 | 49 | 31 | 90×63 | 25 | 76 | 41 | 80 | 52 |
50×25 | 25 | 40.5 | 15.5 | 49 | 31 | 90×75 | 25 | 76 | 41 | 80 | 50 |
50×32 | 25 | 47 | 22 | 48.5 | 27.5 | 110×50 | 25 | 94 | 54 | 93 | 67 |
50×40 | 25 | 47 | 22 | 51 | 28 | 110×63 | 25 | 94 | 54 | 93 | 65 |
63×20 | 25 | 56 | 28 | 60 | 44 | 110×75 | 25 | 94 | 54 | 93 | 63 |
63×25 | 25 | 56 | 28 | 60 | 43 | 110×90 | 25 | 94 | 54 | 93 | 58 |
63×32 | 25 | 56 | 28 | 60 | 40 |
Kích thước tê ren trong PPR Dekko
Tê ren trong PPR Dekko là loại phụ kiện được thiết kế với hai đầu hàn nhiệt và một đầu ren trong bằng đồng mạ niken, giúp tăng độ cứng vững, chống ăn mòn và đảm bảo kết nối bền vững lâu dài. Nhờ phần ren kim loại, tê ren trong dễ dàng kết nối với các thiết bị có ren ngoài như van khóa, đồng hồ nước, vòi,…
Hiện tại, sản phẩm có các kích thước phổ biến sau:
- DN20 × Rc1/2
- DN25 × Rc1/2
- DN25 × Rc3/4
Kích thước tê ren ngoài PPR Dekko
Tê ren ngoài PPR Dekko được trang bị phần ren ngoài bằng đồng mạ niken, giúp tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn và đảm bảo kết nối chắc chắn với các thiết bị có ren trong như van khóa, đồng hồ nước, vòi phun PCCC,… Thiết kế này rất tiện lợi cho việc lắp đặt tại các điểm giao giữa hệ thống ống nhựa và thiết bị có kết nối ren.
Sản phẩm hiện có các kích thước thông dụng sau:
- DN20 × R1/2
- DN25 × R1/2
- DN25 × R3/4
Ứng dụng của tê PPR Dekko
Tê PPR Dekko là phụ kiện quan trọng trong các hệ thống ống dẫn, được sử dụng phổ biến nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Một số ứng dụng tiêu biểu bao gồm:
Hệ thống cấp nước sinh hoạt: Sử dụng tại các vị trí rẽ nhánh như nhà tắm, nhà bếp, sân sau, ban công,…
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Lắp đặt để kết nối đầu phun hoặc chia nhánh đường ống tại các tầng, khu vực kỹ thuật.
Nông nghiệp và chăn nuôi: Dùng để chia nhánh hệ thống ống đến từng khu vực vườn cây, chuồng trại hoặc hệ thống tưới tiêu tự động, tiết kiệm chi phí và thuận tiện bảo trì.
Tìm hiểu thêm: