Thông tin sản phẩm Tê Dekko HDPE
Tê Dekko HDPE là một loại phụ kiện quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống nhựa HDPE. Sản phẩm được sử dụng để chia nhánh hoặc thay đổi hướng dòng chảy, hỗ trợ kết nối các nhánh ống khác nhau một cách hiệu quả. Tê HDPE Dekko đa dạng về mẫu mã và được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu lắp đặt.
Kích thước tê Dekko HDPE
Tê Dekko HDPE có thiết kế hình chữ T cân đối, còn gọi là tê đều, cho phép kết nối ba đoạn ống có cùng đường kính một cách nhanh chóng và chắc chắn. Sản phẩm có sẵn với nhiều kích thước khác nhau như thể hiện ở hình ảnh dưới đây, đáp ứng linh hoạt cho các hệ thống cấp thoát nước và dẫn truyền chất lỏng.
Kích cỡ của tê chuyển bậc HDPE Dekko
Tê chuyển bậc HDPE Dekko là loại phụ kiện chuyên dùng để kết nối các đoạn ống có đường kính khác nhau trong hệ thống HDPE. Sản phẩm giúp phân chia nhánh và điều tiết lưu lượng, áp lực dòng chảy một cách tối ưu, đặc biệt phù hợp cho các hệ thống yêu cầu thay đổi kích cỡ đường ống trong quá trình dẫn truyền.
Bảng kích thước tê HDPE Dekko chuyển bậc:
Đường kính DN1 – DN2 – DN1 (mm) | D1 (mm) | D2 (mm) | L (mm) | H (mm) |
25-20-25 | 54 | 46 | 153 | 76 |
32-25-32 | 64 | 54 | 173 | 84 |
40-25-40 | 82 | 54 | 216 | 91 |
40-32-40 | 82 | 64 | 238 | 97 |
50-25-50 | 92 | 54 | 230 | 93 |
50-32-50 | 92 | 64 | 245 | 101 |
50-40-50 | 92 | 81.5 | 259 | 125 |
63-25-63 | 117 | 54 | 260 | 121 |
63-32-63 | 117 | 64 | 270 | 127 |
63-40-63 | 117 | 82 | 285 | 132 |
63-50-63 | 117 | 93 | 317 | 130 |
75-63-75 | 134 | 117 | 360 | 163 |
90-63-90 | 147 | 106 | 356 | 151 |
90-75-90 | 147 | 126 | 356 | 164 |
Kích thước tê thu hàn Dekko HDPE
Tê thu hàn HDPE Dekko là loại phụ kiện chuyên dụng, được thiết kế để chia nhánh dòng chảy từ ống chính sang nhánh phụ có đường kính nhỏ hơn. Sản phẩm thường được lắp đặt tại các vị trí cần giảm kích thước đường ống hoặc những nơi cần lắp vòi phun áp lực cao, giúp tối ưu hiệu suất hệ thống dẫn truyền.
Tê thu hàn Dekko HDPE – Đa dạng kích cỡ, ứng dụng linh hoạt
Tê thu hàn Dekko được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều cấp đường ống và yêu cầu kỹ thuật khác nhau trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống tưới tiêu, hay hệ thống xử lý công nghiệp.
Bảng kích thước tê thu hàn HDPE Dekko:
Đường kính DN × DN1 (mm) | Hmin (mm) | H1min (mm) | S (mm) |
225 × 110 | 490 | 262.5 | |
280 × 140 | 620 | 300 | |
315 × 63 | 543 | 307.5 | |
315 × 90 | 570 | 307.5 | |
315 × 110 | 590 | 307.5 | |
315 × 160 | 640 | 322.5 | |
355 × 63 | 723 | 327.5 | |
355 × 90 | 750 | 327.5 | |
355 × 110 | 770 | 327.5 | |
355 × 160 | 820 | 342.5 | |
400 × 90 | 790 | 350 | |
400 × 110 | 810 | 350 | |
400 × 125 | 825 | 350 | |
400 × 160 | 860 | 365 | |
400 × 200 | 900 | 380 | |
450 × 110 | 850 | 375 | |
450 × 160 | 900 | 390 | |
450 × 200 | 940 | 405 | |
450 × 225 | 965 | 415 | |
500 × 160 | 920 | 415 | |
500 × 200 | 960 | 430 | |
500 × 225 | 985 | 440 | |
560 × 160 | 990 | 445 | |
560 × 200 | 1030 | 460 | |
560 × 225 | 1055 | 470 | |
560 × 250 | 1088 | 500 | |
630 × 200 | 1100 | 495 | |
630 × 225 | 1125 | 505 | |
630 × 250 | 1150 | 535 | |
630 × 315 | 1215 | 555 | |
710 × 200 | 1160 | 535 | |
710 × 225 | 1185 | 545 | |
710 × 250 | 1210 | 575 | |
710 × 315 | 1275 | 595 | |
710 × 355 | 1315 | 685 | |
800 × 225 | 1275 | 590 | |
800 × 250 | 1300 | 620 | |
800 × 315 | 1365 | 640 | |
800 × 355 | 1405 | 730 | |
800 × 400 | 1450 | 750 | |
900 × 250 | 1430 | 670 | |
900 × 315 | 1495 | 690 | |
900 × 355 | 1535 | 780 | |
900 × 400 | 1580 | 800 | |
900 × 450 | 1630 | 820 | |
1000 × 315 | 1585 | 740 | |
1000 × 355 | 1625 | 830 | |
1000 × 400 | 1670 | 850 | |
1000 × 450 | 1720 | 870 | |
1000 × 500 | 1770 | 880 | |
1200 × 315 | 1715 | 840 | |
1200 × 355 | 1755 | 930 | |
1200 × 400 | 1800 | 950 | |
1200 × 450 | 1850 | 970 | |
1200 × 500 | 1900 | 980 |
Thông số kỹ thuật tê đều hàn HDPE Dekko
Tê đều hàn HDPE Dekko là loại phụ kiện được thiết kế với ba nhánh đồng đường kính, kết nối với ống bằng phương pháp hàn nhiệt, đảm bảo độ kín khít tuyệt đối. Sản phẩm thường được sử dụng tại các điểm phân nhánh trong hệ thống có áp lực cao, đòi hỏi mối nối chắc chắn và bền vững.
Bảng thông số kích thước tê đều hàn Dekko HDPE:
Đường kính DN (mm) | Zmin (mm) | S (mm) |
90 | 197 | Độ dày thành ống tùy theo cấp áp lực làm việc |
110 | 207 | |
125 | 214.5 | |
140 | 234 | |
160 | 253 | |
180 | 265 | |
200 | 277 | |
225 | 305.5 | |
250 | 400 | |
280 | 415 | |
315 | 485.5 | |
355 | 507.5 | |
400 | 552 | |
450 | 621 | |
500 | 630 | |
560 | 659 | |
630 | 765 | |
710 | 835 | |
800 | 925 | |
900 | 1040 | |
1000 | 1135 | |
1200 | 1300 |
Thực tế lắp đặt Tê Dekko HDPE
Trong quá trình thi công, tê HDPE Dekko thường được lắp đặt bằng hai phương pháp phổ biến:
Hàn nhiệt (hàn nóng chảy): Giúp tạo mối nối liền khối giữa tê và ống, cho độ kín tuyệt đối và khả năng chịu áp lực cao.
Sử dụng keo chuyên dụng: Áp dụng đối với các loại HDPE phù hợp, mang lại sự tiện lợi trong lắp đặt nhanh chóng, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và chống rò rỉ hiệu quả.
Việc lựa chọn phương pháp thi công phù hợp không chỉ phụ thuộc vào kích thước và điều kiện kỹ thuật, mà còn dựa vào đặc điểm vận hành của hệ thống. Cả hai phương pháp trên đều giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài và độ an toàn cao trong quá trình sử dụng.