Bảng giá van 1 chiều nhựa do V-ON cung cấp dưới đây giúp khách hàng tham khảo, so sánh sự chênh lệch giữa các dòng sản phẩm và lựa chọn loại van phù hợp nhất.
Bảng giá van 1 chiều nhựa bi 2 rắc co UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | 90.000 |
DN20 | 100.000 |
DN25 | 140.000 |
DN32 | 190.000 |
DN40 | 250.000 |
DN50 | 380.000 |
DN65 | 1.000.000 |
DN80 | 1.400.000 |
DN100 | 3.000.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa bi 2 rắc co UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC cao cấp.
Kích thước kết nối: DN15 – DN100.
Kiểu kết nối: Rắc co 2 đầu, dễ dàng tháo lắp.
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Áp suất làm việc: Tối đa 10kg/cm².
Cấu tạo & hoạt động: Dạng bi, lắp đặt theo phương thẳng đứng.
Đặc điểm sản phẩm
Van 1 chiều nhựa bi 2 rắc co UPVC được thiết kế với một viên bi di động trong thân van. Khi áp lực từ trên tác động lớn hơn, viên bi sẽ ép xuống tạo trạng thái đóng van. Ngược lại, khi áp lực từ dưới mạnh hơn, viên bi được đẩy lên, cửa van mở ra cho dòng chảy lưu thông.
Nhờ cấu tạo 2 rắc co, van có thể tháo rời nhanh chóng khỏi hệ thống đường ống, thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng hoặc thay thế khi cần thiết.
Bảng giá van 1 chiều nhựa bi 1 rắc co UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN20 | 90.000 |
DN25 | 100.000 |
DN32 | 150.000 |
DN40 | 170.000 |
DN50 | 260.000 |
DN65 | 700.000 |
DN80 | 950.000 |
DN100 | 1.700.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa bi 1 rắc co UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC bền bỉ, chống ăn mòn.
Kích thước kết nối: DN20 – DN100.
Kiểu kết nối: 1 đầu rắc co (dễ dàng tháo lắp).
Áp suất làm việc: 10kg/cm².
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Cấu tạo & hoạt động: Dạng bi, lắp đặt thẳng đứng.
Đặc điểm sản phẩm
Van 1 chiều nhựa bi 1 rắc co UPVC có cơ chế hoạt động giống loại 2 rắc co, sử dụng một viên bi di động trong thân van để đóng/mở dòng chảy tùy theo sự chênh lệch áp lực.
Điểm khác biệt nằm ở kiểu kết nối: sản phẩm chỉ có 1 đầu rắc co, giúp quá trình lắp đặt nhanh chóng, đồng thời vẫn đảm bảo tháo lắp và bảo dưỡng thuận tiện.
Bảng giá van 1 chiều nhựa lá lật dán keo UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN20 | 140.000 |
DN25 | 160.000 |
DN32 | 200.000 |
DN40 | 280.000 |
DN50 | 430.000 |
DN65 | 560.000 |
DN80 | 890.000 |
DN100 | 1.100.000 |
DN150 | 2.700.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa lá lật dán keo UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC cao cấp, chịu ăn mòn hóa chất.
Kích thước kết nối: DN20 – DN150.
Kiểu kết nối: Dán keo (kín khít, bền chắc).
Áp suất làm việc: 10 kg/cm².
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Cấu tạo & hoạt động: Dạng lá lật.Lắp đặt: Có thể lắp đứng hoặc lắp ngang.
Đặc điểm nổi bật
Van 1 chiều nhựa lá lật dán keo UPVC hoạt động dựa trên cơ chế đóng mở của một đĩa lật gắn bản lề trong thân van.
Khi áp suất phía trên cao hơn, đĩa van được giữ ở vị trí đóng, ngăn dòng chảy ngược.
Khi áp suất phía dưới tăng cao hơn, đĩa lật mở ra, cho phép chất lỏng đi qua.
Với kiểu kết nối dán keo, van đảm bảo độ kín tuyệt đối, ít rò rỉ nhưng việc tháo rời để bảo dưỡng sẽ phức tạp hơn so với loại rắc co.
Bảng giá van 1 chiều nhựa dạng bi 1 rắc co mặt bích UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | 155.000 |
DN20 | 195.000 |
DN25 | 280.000 |
DN32 | 360.000 |
DN40 | 450.000 |
DN50 | 660.000 |
DN65 | 1.120.000 |
DN80 | 1.400.000 |
DN100 | 2.110.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa dạng bi 1 rắc co mặt bích UPVC
Chất liệu chế tạo: Nhựa UPVC bền cơ học, chịu hóa chất tốt.
Kích thước kết nối: DN15 – DN100.
Kiểu kết nối: Mặt bích kết hợp 1 đầu rắc co.
Áp suất làm việc: 10 kg/cm².
Nhiệt độ thích hợp: 0 – 45°C.
Nguyên lý hoạt động: Dạng bi (chỉ cho phép dòng chảy đi theo 1 chiều).
Lắp đặt: Thường lắp theo phương thẳng đứng.
Đặc điểm nổi bật
Van 1 chiều nhựa dạng bi 1 rắc co mặt bích UPVC là dòng van một chiều dạng bi, thiết kế kết nối mặt bích kết hợp rắc co, giúp:
Đảm bảo kết nối chắc chắn, kín khít.
Ngăn ngừa rò rỉ hiệu quả trong hệ thống.
Thuận tiện tháo lắp, bảo dưỡng khi cần thiết.
Loại van này thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, hệ thống hóa chất nhẹ nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
Bảng giá van 1 chiều nhựa lá lật 45° mặt bích UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN20 | 250.000 |
DN25 | 320.000 |
DN32 | 400.000 |
DN40 | 530.000 |
DN50 | 780.000 |
DN65 | 1.200.000 |
DN80 | 1.500.000 |
DN100 | 2.300.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa lá lật 45° mặt bích UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC cao cấp, chống ăn mòn.
Kích thước kết nối: DN20 – DN100.
Kiểu kết nối: Nối mặt bích.
Áp suất làm việc: 10 kg/cm².
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Cơ chế hoạt động: Dạng lá lật.
Góc mở đĩa van: 45°.
Hướng lắp đặt: Lắp ngang hoặc lắp đứng.
Đặc điểm nổi bật
Van 1 chiều nhựa lá lật 45° mặt bích UPVC là dòng van một chiều dạng lá lật đặc biệt, trong đó đĩa van được đặt nghiêng 45° so với vị trí thẳng đứng thông thường. Thiết kế này giúp:
Giảm lực cản dòng chảy, tăng hiệu quả lưu thông chất lỏng.
Đóng mở nhanh và ổn định nhờ áp lực dòng chảy.
Ngăn dòng chảy ngược hiệu quả, bảo vệ hệ thống.
Kết nối dạng mặt bích mang lại sự chắc chắn, đảm bảo độ kín khít và thuận tiện trong việc lắp đặt – tháo rời – bảo dưỡng.
Bảng giá van 1 chiều nhựa lá lật 90° mặt bích UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN25 | 830.000 |
DN32 | 1.180.000 |
DN40 | 1.240.000 |
DN50 | 1.510.000 |
DN65 | 2.050.000 |
DN80 | 2.610.000 |
DN100 | 4.530.000 |
DN125 | 8.600.000 |
DN150 | 12.100.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa lá lật 90° mặt bích UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC chống ăn mòn.
Kích thước kết nối: DN25 – DN150.
Kiểu kết nối: Mặt bích.
Áp suất làm việc: 10 kg/cm².
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Cơ chế hoạt động: Dạng lá lật.
Góc mở đĩa van: 90°.
Hướng lắp đặt: Lắp ngang.
Đặc điểm nổi bật
Van 1 chiều nhựa lá lật 90° mặt bích UPVC thuộc dòng van một chiều dạng lá lật chuyên dụng. Khác với loại 45°, đĩa van ở dạng này có thể mở hoàn toàn ở góc 90°, cho phép dòng chảy đi qua tối đa và ít tổn thất áp lực.
Một số ưu điểm đáng chú ý:
Dòng chảy lưu thông trọn vẹn, không bị cản trở.
Chống dòng chảy ngược hiệu quả, bảo vệ hệ thống và thiết bị bơm.
Kết nối mặt bích chắc chắn, đảm bảo kín khít và dễ dàng tháo lắp khi bảo trì.
Vật liệu UPVC bền bỉ, phù hợp môi trường nước sạch, nước thải, dung dịch hóa chất nhẹ.
Bảng giá van 1 chiều nhựa dạng đĩa UPVC
Kích thước (DN) | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 490.000 |
DN65 | 550.000 |
DN80 | 630.000 |
DN100 | 830.000 |
DN125 | 1.000.000 |
DN150 | 1.300.000 |
DN200 | 1.960.000 |
DN250 | 4.200.000 |
DN300 | 5.900.000 |
Thông số kỹ thuật van 1 chiều nhựa đĩa UPVC
Vật liệu chế tạo: Nhựa UPVC cao cấp.
Kích thước kết nối: DN50 – DN300.
Kiểu kết nối: Kẹp wafer (mỏng, dễ lắp).
Áp suất làm việc: 10 kg/cm².
Nhiệt độ làm việc: 0 – 45°C.
Cơ chế hoạt động: Dạng lá lật (đĩa đóng/mở theo dòng chảy).
Vị trí lắp đặt: Ngang.
Đặc điểm nổi bật
Van 1 chiều đĩa UPVC được thiết kế theo nguyên lý lá lật với một đĩa chuyển động theo chiều dòng chảy. Điểm mạnh của loại van này là:
Thiết kế siêu gọn nhẹ, dạng wafer mỏng, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
Hiệu quả ngăn dòng chảy ngược cao, bảo vệ đường ống và thiết bị.
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Kết nối kẹp wafer linh hoạt, tương thích với nhiều hệ thống ống.
Vật liệu UPVC chống ăn mòn, phù hợp sử dụng trong môi trường nước sạch, nước thải, và dung dịch hóa chất loãng.
- :0969.916.835
- :Mr. Long (Zalo)
- :vanongnhua.com@gmail.com
- :Số 40A ngõ 230/31 Định Công Thượng, P. Định Công, Q.Hoàng Mai, TP. Hà Nội