Bảng giá van bướm nhựa | PVC, UPVC, CPVC, PPH
Công ty V-ON hiện đang cung cấp van bướm nhựa với mức giá cạnh tranh hàng đầu thị trường. Tất cả sản phẩm đều được nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia uy tín như Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản… đảm bảo chất lượng cao, số lượng lớn luôn sẵn kho, đáp ứng kịp thời cho mọi hệ thống và công trình.
Van bướm nhựa được chế tạo từ các vật liệu PVC, UPVC, CPVC, có độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực tốt và làm việc ổn định trong nhiều môi trường: nước sạch, nước thải, hóa chất, dung dịch axit – kiềm… Với thiết kế kích thước từ DN40 – DN200, kết nối mặt bích thông dụng, sản phẩm dễ dàng lắp đặt, sửa chữa và thay thế.
So với van bướm inox, gang hoặc thép, van bướm nhựa có giá thành rẻ hơn nhiều, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo hiệu quả vận hành. Đây là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống cần đóng – ngắt lưu chất trên đường ống, mang lại giải pháp kinh tế và bền vững cho người dùng.
Dưới đây là bảng giá van bướm nhựa mà V-ON đang phân phối trên toàn quốc. Lưu ý: bảng giá chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển và chiết khấu sản phẩm.
Bảng giá van bướm nhựa UPVC
Trong các chất liệu sản xuất van bướm, nhựa UPVC là loại được sử dụng phổ biến nhờ giá thành rẻ, độ bền cao và khả năng làm việc ổn định. Van bướm UPVC thường được ứng dụng trong hệ thống cấp – thoát nước, xử lý hóa chất và các môi trường có nhiệt độ tối đa khoảng 80°C. Sản phẩm được thiết kế với tay gạt hoặc tay quay, giúp người dùng dễ dàng điều khiển quá trình đóng mở và điều tiết lưu lượng dòng chảy.
Bảng giá van bướm nhựa tay gạt
Van bướm nhựa tay gạt thường có kích thước từ DN50 – DN200, được chế tạo từ các vật liệu như PVC, UPVC, CPVC, PP… Với thiết kế đơn giản và chi phí thấp, đây là dòng van bướm có giá thành rẻ nhất trên thị trường, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Bảng giá tham khảo:
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 230.000 |
DN65 | 270.000 |
DN80 | 335.000 |
DN100 | 425.000 |
DN125 | 840.000 |
DN150 | 905.000 |
DN200 | 1.350.000 |
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN15 – DN200
Vật liệu: Nhựa PVC, UPVC, CPVC, PP
Áp lực làm việc: PN10
Nhiệt độ: -5°C ~ 80°C
Kiểu nối: Mặt bích
Dạng vận hành: Tay gạt
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Bảng giá van bướm nhựa tay quay
Van bướm nhựa tay quay được thiết kế với kích thước lớn từ DN100 – DN300, phù hợp cho các hệ thống đường ống công nghiệp. Sản phẩm được chế tạo từ nhựa UPVC, CPVC có độ bền cao, chống ăn mòn hóa chất và làm việc ổn định trong nhiều môi trường khác nhau. Với cơ cấu vận hành bằng tay quay, van cho phép người dùng thao tác nhẹ nhàng, điều tiết lưu lượng chính xác và an toàn hơn so với dạng tay gạt.
So với van bướm nhựa tay gạt, giá thành của van bướm tay quay cao hơn, tuy nhiên đổi lại là sự tiện lợi và hiệu quả vận hành trên các hệ thống quy mô lớn.
Bảng giá tham khảo:
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN100 | 550.000 |
DN125 | 990.000 |
DN150 | 1.500.000 |
DN200 | 2.950.000 |
DN250 | 3.650.000 |
DN300 | 4.150.000 |
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN100 – DN300
Vật liệu: Nhựa UPVC, CPVC
Áp lực: PN10
Nhiệt độ làm việc: -5°C ~ 80°C
Kiểu nối: Mặt bích
Dạng vận hành: Tay quay
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Bảng giá van bướm nhựa điều khiển khí nén
Trong các hệ thống sản xuất, nhà máy yêu cầu vận hành tự động và linh hoạt, van bướm nhựa điều khiển khí nén là giải pháp tối ưu. Sản phẩm được lắp thêm bộ truyền động khí nén, giúp quá trình đóng mở diễn ra hoàn toàn tự động mà không cần thao tác thủ công.
Chỉ cần cấp khí nén vào cửa mở, van sẽ tự động mở; khi cấp khí vào cửa đóng, van sẽ đóng ngay lập tức, với tốc độ cực nhanh chỉ khoảng 1 giây. Dù sở hữu hiệu suất cao, giá thành của dòng van này lại được đánh giá hợp lý so với lợi ích mang lại cho doanh nghiệp.
Bảng giá tham khảo:
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 1.100.000 |
DN65 | 1.350.000 |
DN80 | 1.490.000 |
DN100 | 1.590.000 |
DN125 | 2.250.000 |
DN150 | 2.590.000 |
DN200 | 3.950.000 |
DN250 | 6.700.000 |
DN300 | 8.200.000 |
DN400 | 20.250.000 |
DN500 | Liên hệ |
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN50 – DN400
Thân: Nhựa UPVC
Trục: Inox chống gỉ
Đệm làm kín: EPDM
Áp lực khí nén: 3 – 8 bar
Tiêu chuẩn bảo vệ: IP67
Dạng van: ON/OFF, tuyến tính
Áp lực làm việc: PN10, PN16
Nhiệt độ: -20°C ~ 90°C
Kiểu tác động: Tác động kép
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Bảng giá van bướm nhựa điều khiển điện
Van bướm nhựa điều khiển điện được tích hợp bộ truyền động điện, cho phép vận hành ở hai chế độ: ON/OFF (đóng/mở hoàn toàn) hoặc tuyến tính (4–20mA) để điều chỉnh lưu lượng. Ưu điểm lớn nhất của dòng van này là sử dụng nhiều loại điện áp thông dụng 220V, 24V, 380V, 110V, rất thuận tiện khi lắp đặt ở bất kỳ hệ thống nào có sẵn nguồn điện.
Do vận hành bằng động cơ điện nên quá trình đóng/mở có thời gian chậm, dao động từ 15 – 30 giây, phù hợp cho các hệ thống cần điều tiết ổn định và an toàn.
Bảng giá tham khảo:
Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
DN50 | 2.550.000 |
DN65 | 3.250.000 |
DN80 | 3.450.000 |
DN100 | 3.650.000 |
DN125 | 4.350.000 |
DN150 | 4.990.000 |
DN200 | 7.350.000 |
DN250 | 8.990.000 |
DN300 | 11.890.000 |
DN400 | 21.900.000 |
DN500 | 35.500.000 |
Thông số kỹ thuật:
Kích thước: DN50 – DN500
Thân van: Nhựa UPVC, CPVC
Trục ty: Thép không gỉ
Đệm làm kín: EPDM, PTFE
Tiêu chuẩn chống nước: IP67
Dạng van: ON/OFF hoặc tuyến tính (4–20mA)
Áp lực làm việc: 10 bar, 16 bar
Nhiệt độ: -20°C ~ 90°C
Nguồn điện áp: 24V, 110V, 220V, 380V
Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,..
Hướng dẫn lựa chọn van bướm nhựa phù hợp hệ thống
Khi chọn mua van bướm nhựa, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
Kích thước: Đảm bảo kích thước van tương ứng với đường ống để việc lắp đặt diễn ra thuận lợi.
Kiểu điều khiển: Xem xét nhu cầu vận hành để chọn loại tay gạt, tay quay (điều khiển cơ) hoặc điều khiển tự động bằng điện, khí nén.
Chất liệu: Dựa vào môi trường làm việc, nhiệt độ và áp lực để chọn nhựa PVC, UPVC, CPVC hoặc PP cho độ bền và khả năng chống ăn mòn phù hợp.
Xuất xứ & giá thành: Van bướm nhựa có nhiều thương hiệu và quốc gia sản xuất, vì vậy cần cân nhắc giữa chất lượng và chi phí để đưa ra lựa chọn hợp lý.
Giới hạn áp lực: Do cấu tạo bằng nhựa, van bướm chỉ thích hợp cho hệ thống có áp lực ≤ 16 bar. Nếu hệ thống yêu cầu cao hơn, bạn nên sử dụng van bướm inox để đảm bảo an toàn.
Báo giá và cách mua van bướm nhựa nhanh chóng
Chúng tôi chuyên cung cấp van bướm nhựa đa dạng mẫu mã, kích thước, chất liệu và xuất xứ theo đúng nhu cầu khách hàng. Để nhận được báo giá tốt nhất tại thời điểm hiện tại, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Đội ngũ kinh doanh sẽ hỗ trợ tư vấn chi tiết, cung cấp bảng giá nhanh chóng và chính xác.
Sản phẩm có giấy tờ nhập khẩu đầy đủ
Bảo hành 12 tháng
Ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn
Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc
- :0969.916.835
- :Mr. Long (Zalo)
- :vanongnhua.com@gmail.com
- :Số 40A ngõ 230/31 Định Công Thượng, P. Định Công, Q.Hoàng Mai, TP. Hà Nội