Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Nhựa PVC
Kích Thước Ống Nhựa uPVC Theo Hệ Mét
Tại Việt Nam, ống nhựa uPVC thường được sản xuất và sử dụng theo hệ mét, với đường kính ngoài từ 20mm đến 630mm. Các sản phẩm này tuân theo những tiêu chuẩn quốc tế như ISO 4422, ISO 1452…, đảm bảo chất lượng và độ bền khi ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước.
Bảng kích thước dưới đây thể hiện các thông số cơ bản như: đường kính ngoài (OD), chiều dài khớp nối (l, ln), độ dày thành ống theo từng cấp áp lực (PN), cùng chiều dài tiêu chuẩn ống.
Kích thước DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Chiều dài khớp nối l (mm) | ln (mm) | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12.5 | PN 16 | Chiều dài ống (m) |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 – 6,0 | |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 – 6,0 | |
32 | 32,0 | 30 | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 – 6,0 | |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | 4,0 – 6,0 | |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | 4,0 – 6,0 | |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | 4,0 – 6,0 | |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | 4,0 – 6,0 | |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | 4,0 – 6,0 | |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | 4,0 – 6,0 | |
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
(Bảng có thể mở rộng đầy đủ đến DN630 theo tiêu chuẩn thực tế.)
Cách Gọi Kích Thước Ống Nhựa PVC Tại Việt Nam
Trong thực tế, kích thước ống uPVC thường được gọi bằng đơn vị “phi (Ø)”, tức là đường kính ngoài tính theo mm. Ví dụ:
Ống Ø25 có đường kính ngoài 25mm, chiều dài khớp nối 25mm.
Ống Ø110 có đường kính ngoài 110mm, chiều dài khớp nối 88mm.
Thông thường, chiều dài tiêu chuẩn của ống nhựa PVC là 4 mét, ngoài ra một số loại có thể dài 6 mét tùy theo yêu cầu lắp đặt và ứng dụng.
Kích Thước Ống Nhựa PVC Theo Hệ INCH
Ống nhựa uPVC theo hệ đo lường INCH có đường kính từ 0.5 – 4 inch, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như BS 3505, ISO 1452…. Loại kích thước này thường áp dụng cho những dòng ống PVC có đường kính ngoài tương thích với ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại.
Bảng kích thước ống nhựa PVC hệ INCH
Danh nghĩa DN | Inch | Đường kính ngoài OD (mm) | Chiều dài khớp nối L (mm) | PN3 | PN5 | PN6 | PN9 | PN12 | PN15 | Chiều dài ống (m) |
15 | 1/2 | 21,4 | 30 | – | – | – | – | – | 1,6 | 4,0 – 6,0 |
20 | 3/4 | 26,8 | 35 | – | – | – | – | 1,8 | – | 4,0 – 6,0 |
25 | 1 | 33,6 | 40 | – | – | – | – | 2,0 | – | 4,0 – 6,0 |
32 | 1 1/4 | 42,3 | 44 | – | – | – | 2,1 | – | – | 4,0 – 6,0 |
40 | 1 1/2 | 48,3 | 55 | – | – | – | 2,4 | – | – | 4,0 – 6,0 |
50 | 2 | 60,3 | 63 | – | – | 2,0 | 2,8 | – | – | 4,0 – 6,0 |
80 | 3 | 88,9 | 64 | 1,7 | – | 2,9 | 3,8 | – | – | 4,0 – 6,0 |
100 | 4 | 114,3 | 100 | – | 3,2 | 3,8 | 4,9 | – | – | 4,0 – 6,0 |
Giải thích về đơn vị INCH
Inch (IN, in) là đơn vị đo chiều dài phổ biến tại Anh và Mỹ, trong đó 1 inch = 25,4mm.
Khi đọc thông số kích thước ống nhựa PVC hệ INCH, thường thấy ở dạng phân số như ½” (nửa inch). Tuy nhiên, ½” không phải là đường kính thực tế của ống.
Ví dụ: Ống PVC có DN = ½” theo bảng trên sẽ có đường kính ngoài OD = 21,4mm, chiều dài khớp nối L = 30mm, và độ dày thành ống = 1,6mm.
Các Tiêu Chuẩn Cho Ống Nhựa uPVC
Ống nhựa uPVC được sản xuất theo nhiều hệ tiêu chuẩn khác nhau, áp dụng tùy theo khu vực và hệ đo lường:
Tiêu chuẩn BS 3505, ISO 1452: Áp dụng cho ống uPVC hệ INCH, được sử dụng phổ biến tại miền Nam và miền Trung.
Tiêu chuẩn ISO 4422, ISO 1452: Áp dụng cho ống uPVC hệ mét, thường được sử dụng tại miền Nam.
Tiêu chuẩn TCVN 8491: Áp dụng cho ống uPVC hệ mét (theo Phụ lục C của TCVN 8491), chủ yếu được sử dụng tại miền Bắc.
Bảng tham chiếu các tiêu chuẩn quốc tế
Tiêu chuẩn | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
ISO | International Standards Organization | Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế |
BSI | British Standards Institute | Viện Tiêu chuẩn Anh |
DIN | Deutsches Institut für Normung e.V. | Viện Tiêu chuẩn Đức |
EN | European National Standards | Tiêu chuẩn Châu Âu |
ANSI | American National Standard Institute | Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ |
ASTM | American Society for Testing and Materials | Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ |
Giải Thích Các Thuật Ngữ Liên Quan Đến Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Nhựa PVC
Khi nói đến kích thước ống nhựa PVC, ba đơn vị đo lường phổ biến nhất là DN, OD và PN. Dưới đây là giải thích cụ thể cho từng khái niệm:
DN (Diameter Nominal) – Đường kính danh nghĩa
DN là viết tắt của Diameter Nominal, nghĩa là đường kính danh nghĩa hay đường kính định danh.
Đây không phải là kích thước thực tế của ống nhựa PVC mà chỉ là số quy ước, được làm tròn để thuận tiện trong trao đổi và thiết kế.
Ví dụ: DN20 hoặc DN25 là cách gọi thông dụng. Trên thực tế, DN20 = ¾ INCH ≈ Ø27mm.
OD (Outside Diameter) – Đường kính ngoài
OD là viết tắt của Outside Diameter, tức đường kính ngoài thực tế của ống.
Khác với DN (mang tính quy ước), OD là kích thước chính xác, được dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế hệ thống đường ống.
PN (Pressure Nominal) – Áp suất danh nghĩa
PN là viết tắt của Pressure Nominal, chỉ áp suất làm việc danh nghĩa hay mức áp lực tối đa mà ống chịu được ở 20°C.
Đơn vị đo PN là bar.
Ví dụ: Ống nhựa PVC có PN6 nghĩa là ống có thể làm việc liên tục ở áp suất tối đa 6 bar, tương đương 6,12 kg/cm² tại nhiệt độ 20°C.